This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Thứ Sáu, 11 tháng 10, 2019

ôn tập 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020
I.                LÝ THUYẾT
1.    Nhận biết được các kiểu dữ liệu cơ bản trong Pascal
2.    Cú pháp khai báo biến và hằng trong Pascal
3.    Cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đầy đủ trong Pascal
4.    Nêu hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng thiếu và đầy đủ trong Pascal bằng sơ đồ khối
II.             BÀI TẬP
Câu 1: Bài tập 4, 5, 6 SGK trang 32, 33 (Bài 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình)
Câu 2: Xác định bài toán, mô tả thuật toán tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến n.
Câu 3 Bài tập 5, 6 SGK trang 51 (Bài 6: Câu lệnh điều kiện)
Câu 4: Chuyển các phát biểu sang Pascal
a.     nếu a lớn hơn b thì in giá trị của a ra màn hình
b.    nếu y khác 0 thì in ra kết quả phép chia x cho y ngược lại thông báo không chia được
c.     gán giá trị số 10 vào biến nhớ x
d.    gán giá trị là dòng chữ Chuc mung 20-11 vào biến nhớ y
Câu 5: Vẽ sơ đồ khối thích hợp thể hiện hoạt động của phát biểu a và b ở Câu 4
Câu 6: Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình 2 số vừa nhập theo thứ tự tăng
Câu 7: Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b  bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình kết quả phép chia  a cho b.

III./ Bài tập làm nhóm hoặc cá nhấn

Ôn tập 2

Phần I: Trắc nghiệm. Nháy chọn những đáp án đúng nhất
1. Chương trình dịch là gì ?
A) Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B) Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
 C) Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
 D) Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
 2. Đâu là các từ khoá:?
A) Program, end, begin, Readln, lop82
B) Program, then, mot, hai,ba
C) Program, end, begin.
D) Lop82, uses, begin, end
 3. Program là từ khóa?
A) Viết ra màn hình các thông báo B) Khai báo biến
C) Khai báo tên chương trình    D) Kết thúc chương trình
4. Tên nào sau đây đặt đúng
A) 8a B) Lop  8a  C)  Lop8/a D) Lop8a 
  5. Tên nào sai ?
A) Chuong_trinh  B) nq@yahoo.com C) A4H  D) Baitap1
6. Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A) Khai báo B) ThânC) Khai báo và thânD) Kết luận
7. Tên nào sai ?
A) DIENTICH B) TINHS   
C) DIEN  TICHD)TIMS
8. Để thoát khỏi  Free Pascal ta sử dụng tổ hợp phím?
A) TAlt + F9    B) Ctrl+ X   C) Ctrl+ F9   D) Alt + X
9. Kết quả in ra màn hình của câu lệnh   Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A) 5+20=25  B) 20+5=25   C) 25 = 25 D) 5+20=20+5 
10. Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A) 3 B) 1 C) 16   D) 5
11. Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để?
A) Xóa màn hình    B) In thông tin ra màn hình
 C) Nhập dữ liệu từ bàn phím D) Tạm dừng chương trình
12. Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A) Real  B) Const    C) End D) Var 
13. Nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng lệnh nào sau đây
A) Clrscr;        B) X:= ‘dulieu’;
  C) Readln(x);   D) Write(‘Nhap du lieu’);
 14. Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A) Chạy chương trình.           B) Lưu chương trình.
 C) Khởi động chương trình D) Dịch chương trình.  
15. Trong chương trình  Pascal từ khoá dùng để khai báo biến là:
A) Var  B) ProgramC) Const D) Begin
16. Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:?
A) Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B) Max:=a;If b<Max then Max:=b;
 C) Max:=a;If b>Max then Max:=b
 D) Max=a;If b>Max then Max:=b;
17. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5;   Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A) 3                        B) 8                      C) 5                 D) 0
 18. Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A) F9                B) F2 
C) Ctrl + F9      D) Ctrl + F2
19. Viết biểu thức toán  a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A) a.a.a-b.b.b B) aaa-bbb  C)  a3-b3 D)  a*a*a-b*b*b
20. Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A) Tong=a+b;     B) Tong:=a+b; C) Tong:a+b;     D) Tong(a+b);
21. Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A) If <đk > then < câu lệnh>; B)  If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
C)If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
D) Cả a,b,c đều sai.
22. Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ  liệu
A) Char                      B) Real 
C) String                 D)Integer   
23. Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A) 3   B) 5   C) 16   D) 1
24. X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A) X:= 12,3;  B) X:= 5.7;    C) X:= 57;  D) X:= ‘1234’;
25. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A) Var hs : real;    B) Var 5hs : real;        
C) Const hs : real;       D) Var S = 24;
26. Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real;  x,: integer ;
Begin  readln(a, b);
                    If a>b then x:=a else x:=b;
                    Write(x);
End.
A) Chương trình không thực hiện được  do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
B)Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a,  b đã nhập
 C)  Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a,  b đã nhập
 D) Đảo giá trị của 2 biến a,  b cho nhau
27. Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A) Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.    
B) Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
C)10 biến.
D) Không giới hạn.
28.  For..do là câu lệnh lặp
A) Không biết trước số lần lặp     
B) Câu lệnh điều kiện dạng thiếu
 C) Biết trước số lần lặp  
D) Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ
 29. Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A) Writeln(x);           B) Write(x);
 C) Write(x: 3);  D) Cả A, B, C đều đúng
30. Cú pháp lệnh lặp For.. do là
A) For<biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B) For<biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <điều kiện>;
C) For<biến đếm>:=<giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <câu lệnh>;
D) For<biến đếm>:=<giá trị đầu> do <giá trị cuối> to <điều kiện>;

  Điểm đạt được = Đáp án:

Phần 2: Bài thực hành Trên Free Pascal
Thực hành trên Free Pascal
Bài 1: Viết chương trình nhập vào cân nặng của hai bạn Hùng và Dũng. Thông báo ra màn hình kết quả so sánh chiều cao của hai bạn
Bài 2: Viết chương trình in ra màn hình 20 dòng chữ “Chung tay phong chong dich Covid 19”

Bài 3: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên từ 1èN.

Ôn tập 3


Tự kiểm tra lớp 8


Thứ Bảy, 5 tháng 10, 2019

Bài tập Excel 5